Thông báo tuyển lao động đi làm việc tại khu An Nam, TP. Đài Nam 49235
- Thời hạn hợp đồng lao động: 3 năm
- Số lượng: 1, trong đó nữ: 0
- Ngành, nghề: Công nhân nhà máy, trong đó số có nghề: 0
- Địa điểm làm việc: khu An Nam, TP. Đài Nam
- Thời giờ làm việc: Thời gian làm việc bình thường của người lao động không quá 8 tiếng/ngày, tổng thời gian làm việc trong một tuần không quá 40 tiếng; Thời giờ nghỉ ngơi: Người lao động làm việc liên tục 4 tiếng phải có ít nhất 30 phút nghỉ ngơi, trong mỗi 7 ngày làm việc được nghỉ ít nhất 2 ngày, trong đó một ngày nghỉ bắt buộc và 01 ngày nghỉ thông thường
- An toàn, vệ sinh lao động: Người sử dụng lao động phải tổ chức hướng dẫn an toàn, vệ sinh lao động; cung cấp miễn phí, đầy đủ trang thiết bị làm việc, dụng cụ bảo hộ lao động phù hợp với ngành, nghề công việc của người lao động; đảm bảo nơi làm việc an toàn và vệ sinh lao động
- Tiền lương/tiền công: 27.470 TWD/tháng
- Các phụ cấp khác, tiền thưởng: Không
- Tiền làm thêm giờ: Thực hiện theo Luật Lao động cơ bản Đài Loan.
- Tiền làm thêm giờ ngày làm việc bình thường:
- Làm thêm trong vòng 2 giờ đầu: Tiền công mỗi giờ = tiền công 1 giờ làm việc bìnhthường x 1,34 lần trở lên.
- Làm thêm trong vòng 2 giờ tiếp theo: Tiền công mỗi giờ = tiền công 1 giờ làm việcbình thường x 1,67 lần trở lên
- Nếu người sử dụng lao động yêu cầu người lao động làm việc vào ngày nghỉ thôngthường:
- Làm thêm trong vòng 2 giờ đầu: Tiền công mỗi giờ = tiền công 1 giờ làm việc bìnhthường x 2,34 lần trở lên
- Nếu tiếp tục làm việc sau 2 giờ làm việc đầu: Tiền công mỗi giờ = tiền công 1 giờ làm việc bình thường x 2,67 lần trở lên. Tiền lương làm thêm giờ ngày nghỉ thông thường được tính theo thời gian làm việc thực tế của người lao động.
- Các khoản khấu trừ từ lương theo quy định của nước tiếp nhận lao động: Phí phục vụ: Năm thứ nhất : 1.800 TWD/tháng, năm thứ 2: 1.700 TWD/ tháng, năm thứ 3:1.500 TWD/ tháng.
Bảo hiểm y tế: 426 TWD /tháng, Bảo hiểm lao động: 604 TWD/tháng Tiền ăn: 2.500 TWD/tháng
- Điều kiện ăn, ở, sinh hoạt: Chủ sử dụng cung ứng 03 bữa ăn mỗi ngày và chỗ ở chongười lao động, khấu trừ chi phí ăn ở mức không quá 2.500 TWD/tháng
- Các chế độ bảo hiểm: Chủ sử dụng khấu trừ từ lương và đóng bảo hiểm y tế: 426 TWD /tháng, bảo hiểm lao động: 604 TWD/tháng cho người lao động
- Tiền dịch vụ được bên nước ngoài tiếp nhận lao động chi trả (nếu có): 0 TWD/Laođộng
- Các chi phí do bên nước ngoài tiếp nhận lao động chi trả (nếu có)
+ Chi phí đi lại từ Việt Nam đến nơi làm việc và ngược lại: 0 TWD
+ Tiền đào tạo: 0 TWD
+ Tiền bồi dưỡng kỹ năng nghề: 0 TWD
+ Tiền bồi dưỡng ngoại ngữ: 0 TWD
+ Tiền visa: 0 TWD
+ Tiền đóng góp Quỹ HTVLNN: 0 VNĐ
+ Chi phí kiểm tra sức khỏe: 0 TWD
- Vé máy bay: Chi phí vé máy bay lượt đi do người lao động chi trả, lượt về do chủ sử dụng chi trả sau khi hoàn thành hợp đồng
- Hỗ trợ khác: 0 TWD
- Chi phí người lao động phải trả trước khi đi:
- Tiền dịch vụ: 10.000.000 VNĐ (Mười triệu đồng chẵn)
- Chi phí đi lại từ Việt Nam đến nơi làm việc và ngược lại: 5.625.000 VNĐ
- Đóng góp Quỹ Hỗ trợ việc làm ngoài nước: 100.000 VNĐ
- Chi phí khác:
+ Bồi dưỡng kỹ năng nghề, ngoại ngữ (nếu có): 0 VNĐ
+ Khám sức khỏe: 650.000 VNĐ
+ Bảo hiểm xã hội (đóng cho cơ quan BHXH Việt Nam): 0 VNĐ
+ Hộ chiếu, Lý lịch tư pháp: 400.000 VNĐ
+ Thị thực (visa): 1.585.000 VNĐ
+ Chi phí khác: 0 VNĐ
- Tổng cộng: 18.360.000 VNĐ
- Các thỏa thuận khác giữa doanh nghiệp và người lao động:
- Ký quỹ: Không có
- Bảo lãnh: không
- Thời gian tuyển chọn: 12 tháng (không quá 12 tháng kể từ ngày chấp thuận đăng kýhợp đồng cung ứng lao động)
Thời gian dự kiến xuất cảnh: tháng 10/2024
Xem Phiếu Chấp thuận Cục Quản lý lao động ngoài nước - Tại Đây:
https://toandai.vn/ckeditor/kcfinder/upload/files/PTL-2024-49235---16.09.24.pdf
DANH SÁCH BÌNH LUẬN